Bạn muốn tra cứu lãi suất ngân hàng Vietbank? Lựa chọn kỳ hạn gửi tiền nào tại ngân hàng Vietbank có lãi suất cao nhất? Lãi suất vay tiền ngân hàng Vietbank tính thế nào? Hãy đọc ngay nội dung sau đây để biết chi tiết về lãi suất vay vốn, lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietbank.
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (Vietbank) hoạt động từ năm 2007, là một trong những ngân hàng ngân hàng bán lẻ tiên tiến, hiện đại, có chất lượng phục vụ hàng đầu tại Việt Nam.
Tổng đài VietBank: 18001122
1. Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VietBank
Hiện tại, lãi suất tiền gửi tiết kiếm tại ngân hàng Vietbank tương đối cao so với các ngân hàng khác, trong khoảng từ 5.4%/năm - 7.9%/năm. Số tiền gửi ít nhất là 500.000 VND
Lãi suất cao nhất là 7.9%/năm đối với kỳ hạn 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ
Với kỳ hạn từ 1 tháng - 5 tháng áp dụng mức lãi tiền gửi 5.4%/năm
Với những kỳ hạn gửi tiền rất ngắn dưới 1 tháng áp dụng lãi suất 0.3%/năm
Sản phẩm tiền gửi với những đồng USD và ngoại tệ khác có mức lãi là 0%/năm, áp dụng với mọi kỳ hạn
Tóm lại, lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Vietbank tương đối tốt so với các ngân hàng khác, rất ít ngân hàng có được mức lãi suất hấp dẫn này. Do đó, ngân hàng Vietbank luôn thu hút được không ít lượng khách hàng tin tưởng sử dụng dịch vụ gửi tiết kiệm.
Lãi suất tiền gửi cụ thể như sau:
KỲ HẠN | LÃI SUẤT (%/năm) | |||
Lãi cuối kỳ | Lãi hàng quý | Lãi hàng tháng | Lãi trả trước | |
1 tuần | 0.30% | - | - | - |
2 tuần | 0.30% | - | - | - |
3 tuần | 0.60% | - | - | - |
1 tháng | 5.40% | - | - | 5.37% |
2 tháng | 5.40% | - | - | 5.35% |
3 tháng | 5.50% | - | 5.47% | 5.42% |
4 tháng | 5.50% | - | 5.46% | 5.40% |
5 tháng | 5.50% | - | 5.45% | 5.37% |
6 tháng | 7.10% | 7.04% | 7.00% | 6.85% |
7 tháng | 7.20% | 7.07% | 6.90% | |
8 tháng | 7.30% | 7.15% | 6.96% | |
9 tháng | 7.35% | 7.22% | 7.17% | 6.96% |
10 tháng | 7.40% | 7.20% | 6.97% | |
11 tháng | 7.45% | 7.23% | 6.97% | |
12 tháng | 7.50% | 7.29% | 7.25% | 6.97% |
13 tháng | 7.60% | 7.37% | 7.32% | 7.02% |
15 tháng | 7.60% | 7.32% | 7.28% | - |
18 tháng | 7.70% | 7.35% | 7.30% | - |
24 tháng | 7.80% | 7.30% | 7.26% | - |
36 tháng | 7.90% | 7.13% | 7.08% | - |
Kỳ hạn 13 tháng :
- Lãi suất dành cho khoản tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên.
- Với các khoản huy động đến hạn sẽ được tái tục kỳ hạn 13 tháng với lãi suất bằng lãi suất tiết kiệm truyền thống kỳ hạn 12 tháng.
2. Lãi suất vay vốn ngân hàng Vietbank
Lãi suất vay tiền tín chấp ngân hàng Vietbank
Cho đến giờ, lãi suất vay tiền tín chấp tại ngân hàng Vietbank bình quân 19%/năm áo dụng với khách hàng có thu nhập ổn định từ 4 triệu đồng trở lên, thời gian vay dài lên tới 60 tháng.
Lãi suất vay tiền thế chấp ngân hàng Vietbank
Lãi suất vay thế chấp tại ngân hàng Vietbank trung bình từ 6.5%/năm - 9.5%/năm.
Lãi suất vay thế chấp Vietbank phụ thuộc vàp sản phẩm vay, thời gian vay vốn của khách hàng. Cụ thể như sau:
Vay mua nhà
- Vay xây sửa chữa nhà: Lãi suất 9.2%/năm, tổng tiền vay lên đến 70% giá trị TSĐB, thời gian vay tối đa 20 năm
- Vay mua nhà dự án, nhà đất, chuyển nhượng BĐS: Lãi suất 9%/năm, khoản vay lớn có thể đến 85% giá trị nhà, thời gian vay có thể tới 25 năm
Vay mua xe
Vietbank có 3 gói lãi suất hỗ trợ khách hàng mua xe như sau:
- Lãi suất cố định trong 3 tháng đầu là 6.5%/năm
- Lãi suất hấp dẫn trong 6 tháng đầu là 7.5%/năm
- Lãi suất không đổi trong 1 năm đầu tiên là 8.5%/năm
Sau thời kỳ ưu đãi lãi suất được tính dựa theo biên độ dao động (từ 3%-5%).
Tổng đài VietBank: 18001122
4.9/5 (26 votes)